Bài 36: Cách phát âm aʊ trong tiếng Anh
Học phát âm vô cùng quan trọng. Phát âm chuẩn không chỉ giúp chúng ta giao tiếp tốt mà còn tăng khả năng nghe. Một công đôi việc phải không nào? Chính vì vậy các bạn đừng xem nhẹ các bài học về phát âm nhé.
Bài viết liên quan:
- 10 lý do khiến bạn thất bại trong việc học tiếng anh
- Học tiếng anh cho người mới bắt đầu cần những gì?
- Cách học tiếng Anh cho người mất gốc
Suy cho cùng học ngoại ngữ là để giao tiếp, giao tiếp không chỉ biết nói mà phải nói như thế nào cho thật chuẩn, để người nghe có thể hiểu được điều mà bạn muốn truyền tải.
Đa số người Việt chỉ biết tiếng anh thông qua những bài học ngữ pháp khô khan, những cụm từ vựng cứng nhắc. Và tất nhiên cũng có gần 90% người Việt biết tiếng Anh nhưng rất ngại giao tiếp tiếng Anh. Bởi họ sợ sai, giấu giốt.
Nhưng đến với bộ bài viết luyện phát âm chuẩn của Boston, các bạn sẽ được hướng dẫn phát âm chuẩn 44 âm Anh – Mỹ. Và bài học hôm nay. Boston xin được giới thiệu cho các bạn cách để phát âm chuẩn nguyên âm đôi aʊ.
Cách phát âm aʊ trong tiếng Anh
Cách phát âm aʊ không quá khó khăn, bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn của Boston, các bạn sẽ đạt được những gì mà bạn mong muốn.
Khẩu hình miệng:
- Chuyển từ âm trước /æ/ sang âm sau /ʊ/.
- Khi bắt đầu, miệng mở rộng sang hai bên hết cỡ, hàm dưới đưa xuống hết cỡ.
- Ngay sau đó, hàm dưới khép lại, miệng mở tròn.

Chú ý lưỡi:
- Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng và đưa xuống thấp gần ngạc dưới.
- Ngay sau đó, đưa lưỡi vào trong khoang miệng và hướng lên gần ngạc trên.
Ví dụ:
- Cow – /kaʊ/: con bò cái
- House – /haʊs/: cái nhà
- Now – /naʊ/: bây giờ
- Foul – /faʊl/: hôi hám, bẩn thỉu
- About – /əˈbaʊt/: độ chừng, khoảng
- Flower – /flaʊə/: hoa
- Allow – /əˈlaʊ/: cho phép
- Out – /aʊt/: ngoài, bên ngoài
- How – /haʊ/: thế nào
- Plough – /plaʊ/: cái cày
- Route – /raʊt/: tuyến đường
- Ouch – /aʊtʃ/: ngọc nạm, kim cương nạm
- Bow – /baʊ/: cái cung
- Brow – /braʊ/: mày, lông mày
- Grouse – /graʊs/: gà gô trắng
Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aʊ/
1. Ou được phát âm là /aʊ/
“Ou” được phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm “ou” với một hay hai phụ âm.
Ví dụ:
- Found – /faʊnd/: tìm thấy (quá khứ của find)
- Cloud – /klaʊd/: đám mây
- Bound – /baʊnd/: biên giới, giới hạn
- Doubt – /daʊt/: sự nghi ngờ, ngờ vực
- Hound – /haʊnd/: chó săn
- Loud – /laʊd/: (âm thanh) ầm ĩ, to
- Mouth – /maʊθ/: mồm, miệng
- Plough – /plaʊ/: cái cày
- South – /saʊθ/: hướng nam, phía nam
- Stout – /staʊt/: chắc bền, dũng cảm
- Around – /əˈraʊnd/: xung quanh, vòng quanh
- County – /kaʊnti/: hạt, tỉnh
- Sound – /saʊnd/: âm thanh
- Fountain – /faʊntn/: suối nước, nguồn nước
- Mountain – /maʊntn/: núi
2. Ow được phát âm là /aʊ/
Ví dụ:
- Tower – /taʊə(r)/: tháp
- Power – /paʊə(r)/: sức mạnh, quyền lực
- Powder – /paʊdə(r)/: bột, thuốc bột
- Crown – /kraʊn/: vương miện
- Drown – /draʊn/: chết đuối, chết chìm
- Plow – /plaʊ/: cái cầy
- Brow – /braʊ/ : lông mày
- Fowl – /faʊl/: thịt gà
- Jowl – /dʒaʊl/: hàm dưới
- Coward – /kaʊəd/: hèn nhát
Trên đây là những gì Boston muốn nói về cách phát âm aʊ trong tiếng Anh. Quả thực phát âm tiếng Anh rất đơn giản, chỉ cần chăm chỉ luyện tập chắc chắn bạn sẽ đạt được những gì bạn mong muốn. Hãy luyện tập thật nhiều để có thể phát âm chuẩn nhất nhé. Boston chúc các bạn sẽ thành công!
Bạn là người mất gốc tiếng Anh toàn tập? Nhưng bạn lại muốn giao tiếp tiếng Anh thành thạo. Kỹ năng phát âm của bạn không tốt? Boston English sẽ chỉ cho bạn cách phát âm chuẩn 44 âm trong bảng chữ cái quốc tế IPA. Hơn thế nữa, bạn có thể đọc chuẩn được tất cả các từ trong cuốn từ điển Anh – Việt. Và đặc biệt, bạn chỉ cần bỏ ra 03 giờ/tuần để luyện phát âm. Chưa hết đâu, các bạn còn có cơ hội nhận được học bổng giá trị 800,000 đồng khi đăng ký một khóa học bất kỳ tại Boston nữa đó. Hãy nhanh tay ĐĂNG KÝ NGAY thôi nào!!!
Bài viết đang theo dõi:
- Luyện phát âm – Bài 36: Cách phát âm aʊ trong tiếng Anh
Bài viết gắn thẻ:
- nguyên âm đôi au trong tiếng anh
- âm eu trong tiếng anh
- nguyên âm đôi /ʊə/ trong tiếng anh
- 8 nguyên âm đôi trong tiếng anh
- nguyên âm đôi ou trong tiếng anh
- nguyên âm đôi ei trong tiếng anh
- nguyên âm đôi /eə/ trong tiếng anh