Bài 16: Cách phát âm U chuẩn trong tiếng Anh
Như chúng ta đã biết, trong bảng chữ cái tiếng anh có 5 nguyên âm là u, e, o, a, i. Để có thể luyện phát âm tiếng anh chuẩn như người bản xứ thì chúng ta cần phát âm chuẩn từ những âm nhỏ. Đặc biệt là 05 nguyên âm quan trọng này. Nhưng để phát âm chuẩn các nguyên âm trong tiếng anh không phải là dễ dàng.
Bài viết liên quan:
- 10 lý do khiến bạn thất bại trong việc học tiếng anh
- Cách để học tiếng anh nhanh nhất và hiệu quả nhất
- Bài 6: Cách phát âm i trong tiếng Anh
Để mở đầu cho cụm bài về cách phát âm chuẩn các nguyên âm trong tiếng anh. Hôm nay hãy cùng Boston English tìm hiểu về cách phát âm U – một trong năm nguyên âm trong tiếng anh nhé!
Cách phát âm U chuẩn trong tiếng Anh
Trên thực tế, nguyên âm U trong bảng chữ cái tiếng anh có đến 8 cách đọc. Quả là một con số bất ngờ phải không? Chữ U trong tiếng anh được đọc như thế nào là phụ thuộc vào chữ cái kết hợp đứng sau nó. 08 cách đọc của nguyên âm U trong tiếng anh là: /aɪ/, /ɪ/, /jʊ/, /ɜ:/, /u:/, /ʊ/, /ju:/ và /ʌ/. Hãy xem trong mỗi trường hợp thì chữ u sẽ được đọc như thế nào nhé.
1. Cách đọc 1: /aɪ/
Nguyên âm U sẽ được đọc là /aɪ/ khi chữ cái đứng trước nó trong từ là chữ “y“.
Ví dụ:
- buy – /baɪ/ (v)
- guy – /gaɪ/ (n)
Cách phát âm U là /aɪ/ chuẩn như sau:

a. Chuyển từ âm sau /a:/ sang âm trước /ɪ/:
- Khi bắt đầu, khẩu hình miệng mở rộng hết cỡ, hàm dưới đưa xuống hết cỡ.
- Ngay sau đó, hàm dưới khép lại, miệng mở rộng sang hai bên.
b. Đối với lưỡi:
- Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa vào trong khoang miệng và phía cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới.
- Ngay sau đó, đưa lưỡi ra phía trước khoang miệng và hướng lên gần ngạc trên.
2. Cách đọc 2: /ɪ/
Nguyên âm U trong tiếng anh sẽ được đọc là /ɪ/ khi nó đứng trước chữ “i”
Ví dụ:
- biscuit – /ˈbɪskɪt/ (n)
- build – /bɪld/ (v)
Cách phát âm /ɪ/ chuẩn như sau:

a. Về khẩu hình:
- Không tròn môi, miệng mở rộng sang hai bên nhưng không rộng bằng âm /i:/.
- Khoảng cách môi trên và môi dưới mở hơn một chút so với âm /i:/.
b. Đối với lưỡi:
- Cần chú ý mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng, nhưng hơi lùi về sau hơn âm /i:/.
- Phía đầu lưỡi cong nhẹ, đưa lưỡi lên cao gần ngạc trên.
Mách bạn: Bạn cần chú ý âm /ɪ/ là âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.
3. Cách đọc 3: /ɜ:/
Ngoài 02 cách phát âm trên, nguyên âm U còn có thể đọc là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ “r“.
Ví dụ:
- burn – /bɜːrn/ (v)
- church – /tʃɜːrtʃ/ (n)
- nurse – /nɜːrs/ (n)
- turn – /tɜ:rn/ (v)
Cách phát âm U là /ɜ:/:

a. Khẩu hình:
- Môi, miệng và hàm mở tự nhiên, thoải mái
b. Đối với lưỡi:
- Chúng ta để tự nhiên, thoải mái như khi phát âm các nguyên âm trong tiếng Việt.
- Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng.
Lưu ý: Âm /ɜ:/ là âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản, có thể kéo dài.
4. Cách phát âm 4: Đọc là /u:/
Cách phát âm U thứ 04 trong tiếng anh sẽ đọc là /u:/ khi đứng sau nó là ca, be, ce, de, e, i, ne, o.
Ví dụ:
- tube – /tu:b/ (n)
- rude – /ru:d/ (adj)
- blue – /blu:/ (adj)
- fruit – /fru:t/ (n)
- tune – /tu:n/ (n)
- buoy – /ˈbuːi/ (n)
Cách phát âm /u:/ chuẩn:

Âm /u:/ là một âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài.
a. Lưu ý khẩu hình như sau:
- Môi mở tròn, hướng ra ngoài.
b. Đối với lưỡi:
- Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng, phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên.
5. Cách phát âm 5: Đọc là /ʊ/
Khi u đứng trước ll, sh và tch, nó sẽ được đọc là /ʊ/.
Ví dụ:
- bull – /bʊl/ (n)
- push – /pʊʃ/ (v)
- butcher – /ˈbʊtʃər/ (n)
Cách phát âm chuẩn /ʊ/:

a. Khẩu hình:
- Môi mở khá tròn, hướng ra ngoài, bè hơn một chút so với âm /u:/.
b. Mặt lưỡi:
- Đưa khá sâu vào trong khoang miệng, không sâu bằng âm /u:/.
- Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên, thấp hơn âm /u:/ một chút.
Lưu ý: Đây là âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản.
6. Cách phát âm 6: Đọc là /ʌ/
Trong tiếng anh, cách đọc phổ biến thường gặp nhất của nguyên âm u là /ʌ/.
Ví dụ:
- cup /kʌp/ (n)
- customer /ˈkʌstəmər/ (n)
- funny /ˈfʌni/ (adj)
- hug /hʌg/ (v)
- lunch /lʌntʃ/ (n)
- must /mʌst/ (modal verb)
Cách phát âm chuẩn âm /ʌ/:
Đây là âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.

a. Khẩu hình miệng:
- Mở khá rộng, hàm dưới đưa xuống thoải mái, tự nhiên.
b. Lưỡi:
- Để tự nhiên, thoải mái như khi phát âm các nguyên âm trong tiếng Việt
- Hơi đưa về phía sau so với âm /æ/.
- Cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới.
7. Cách phát âm 7: Đọc là /ju:/
Nguyên âm U trong tiếng anh ta sẽ đọc là /ju:/ khi nó đứng trước e, el, se, sic, te, w.
Ví dụ:
- fuel /fjʊəl/ (n)
- muse /mju:z/ (n)
- music /ˈmjuːzɪk/ (n)
- computer /kəmˈpjuːtə/ (n)
- few /fju:/ (det)

8. Nguyên âm u đọc là /jʊ/
Nguyên âm u sẽ đọc là /jʊ/ khi nó đứng trước “re”
Ví dụ:
- cure – /kjʊr/ (v)
- pure – /pjʊr/ (adj)
Trên đây là các cách phát âm U trong tiếng anh chuẩn nhất. Hãy luyện tập thật chăm chỉ để có thể phát âm chính xác và nói tiếng anh giỏi như người nước ngoài nhé. Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tự luyện phát âm thì hãy tìm hiểu về khóa học phát âm của Boston English nhé! Rất hiệu quả đấy!
Bạn là người mất gốc tiếng Anh toàn tập? Nhưng bạn lại muốn giao tiếp tiếng Anh thành thạo. Kỹ năng phát âm của bạn không tốt? Boston English sẽ chỉ cho bạn cách phát âm chuẩn 44 âm trong bảng chữ cái quốc tế IPA. Hơn thế nữa, bạn có thể đọc chuẩn được tất cả các từ trong cuốn từ điển Anh – Việt.
Và đặc biệt, bạn chỉ cần bỏ ra 03 giờ/tuần để luyện phát âm. Chưa hết đâu, các bạn còn có cơ hội nhận được học bổng giá trị 800,000 đồng khi đăng ký một khóa học bất kỳ tại Boston nữa đó. Hãy nhanh tay ĐĂNG KÝ NGAY thôi nào!!!

Trung tâm Đào tạo Anh ngữ Boston
Địa chỉ: Số 14 ngõ 68 Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội
Điện thoại: 0243.793.9422 – Hotline: 097.268.3355
Email: hotro@bostonenglish.edu.vn
Website: https://bostonenglish.edu.vn
Fan Page: https://www.facebook.com/BostonEnglishcenter
Kênh Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCzTAUNQpuKQ9laCebr_p2OQ
Bài viết đang theo dõi:
- Luyện phát âm – Bài 16: Cách phát âm U trong tiếng Anh
Bài viết được gắn thẻ:
- cách phát âm u
- cách phát âm u trong tiếng anh
- cách đọc âm u trong tiếng anh