Bài 30: Cách phát âm W trong tiếng Anh
Học phát âm tiếng Anh chuẩn không quá khó, chỉ cần 7,5 giờ các bạn sẽ có thể phát âm chuẩn 44 âm Anh – Mỹ. Nhưng đây cũng là kiến thức bị các bạn học sinh bỏ qua nhiều nhất. Đơn giản vì các bạn không có môi trường để luyện nghe, học nói và phản xạ giao tiếp.
Bài viết liên quan:
- 10 lý do khiến bạn thất bại trong việc học tiếng anh
- Học tiếng anh cho người mới bắt đầu cần những gì?
- Top 10 trang web học tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Vậy nên, việc học phát âm tiếng Anh rất quan trọng, hiểu được lý do đó Boston English xin được hướng dẫn các bạn cách phát âm W trong tiếng Anh. Đây là một âm khá quan trọng trong bảng ngữ âm quốc tế IPA, tuy nhiên cách phát âm W lại tương đối dễ. Hãy cùng Boston English tìm hiểu cách phát âm phụ âm W trong bài dưới đây nhé!
Cách phát âm W trong tiếng Anh
Phụ âm W trong tiếng Anh có 02 cách phát âm:
- W luôn được phát âm là /w/,
- Khi đứng trước R (wr) thì nó sẽ bị câm: Ngoài ra có 2 từ vựng chuyên dùng là “Two” và “Aswer” phụ âm “w” cũng bị câm.
1. Phụ âm W được phát âm là /w/:
- Chữ W thường được đọc là /w/ khi nó đứng đầu mỗi từ hoặc sau các chữ như “s“, “a“.
Khẩu hình miệng:
- Đẩy hơi ra trong khi giữ khẩu hình miệng giống như âm /uː/, nhanh chóng biến đổi thành âm /ə/ đồng thời rung thanh quản.

Vị trí lưỡi:
- Môi mở tròn, hơi hướng ra ngoài, giống như khi phát âm /u:/.
- Ngay sau đó, từ từ hạ hàm dưới xuống và phát âm /ə/.
- Lưỡi có cảm giác rung khi phát âm.
Dây thanh quản
- Khi phát âm, dây thanh rung.
- Bạn có thể đặt ngón tay cổ họng để cảm nhận độ rung.
Ví dụ:
- Awake – /əˈweɪk/ (a): Tỉnh giấc
- Award – /əˈwɔːrd/ (v): Trao giải
- Aware – /əˈwer/ (adj): Ý thức
- Away – /əˈweɪ/ (adv): Xa
- Swan – /swɑːn/ (n): Thiên nga
- Swim – /swɪm/ (v): Bơi
- Want – /wɑːnt/ (n): Muốn
- Way – /weɪ/ (n): Cách thức
- Win – /wɪn/ (v): Chiến thắng
- Wing – /wɪŋ/ (n): Cánh
2. Chữ W bị câm nếu nó đứng trước “r”
- Wrap – /ræp/ (v): Gói
- Wreak – /riːk/ (v): Tiến hành
- Wreath – /riːθ/ (n): Vònghoa
- Wreck – /rek/ (n): Sự phá hỏng
- Write – /raɪt/ (v): Viết
Chú ý:
Có 2 từ mà chữ W cũng bị câm là:
- Two – /tuː/ (number): Số 2
- Answer – /ˈæntsər/ (n): Câu trả lời
Đây là một âm khá dễ. Chỉ cần luyện tập các bạn chăm chỉ luyện tập khẩu hình, chăm nghe băng, video hướng dẫn đọc, phát âm chuẩn, thực hiện đều đặn và thường xuyên. Boston English khẳng định các bạn có thể phát âm chuẩn như người bản ngữ. Các bạn có thể tự tin giao tiếp với người nước ngoài mà không tự ti, hay sợ hãi bởi mình phát âm không được chuẩn.
Bạn là người mất gốc tiếng Anh toàn tập? Nhưng bạn lại muốn giao tiếp tiếng Anh thành thạo. Kỹ năng phát âm của bạn không tốt? Boston English sẽ chỉ cho bạn cách phát âm chuẩn 44 âm trong bảng chữ cái quốc tế IPA. Hơn thế nữa, bạn có thể đọc chuẩn được tất cả các từ trong cuốn từ điển Anh – Việt. Và đặc biệt, bạn chỉ cần bỏ ra 03 giờ/tuần để luyện phát âm. Chưa hết đâu, các bạn còn có cơ hội nhận được học bổng giá trị 800,000 đồng khi đăng ký một khóa học bất kỳ tại Boston nữa đó. Hãy nhanh tay ĐĂNG KÝ NGAY thôi nào!!!
Bài viết đang theo dõi:
- Luyện phát âm – Bài 30: Cách phát âm W trong tiếng Anh
Bài viết được gắn thẻ:
- cách phát âm w trong tiếng anh
- những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ w
- những từ tiếng anh có chữ w
- từ bắt đầu bằng chữ w
- những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ w
- cách phát âm chữ w trong tiếng anh
Bộ bài giảng phát âm chuẩn