
Câu 9: Cho
và
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
B.
2
d
= −
∫
.
C.
.
D.
.
Câu 10: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường
thẳng
. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục
hoành.
A.
. B.
C.
D.
Câu 11: Một vật chuyển động theo quy luật
với t (giây) là khoảng thời gian tính từ
khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được
là
A. 243(m/s) B. 27(m/s) C. 36(m/s) D. 144(m/s)
Câu 12: Số phức có phần thực bằng
và phần ảo bằng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13: Trong không gian
, cho mặt phẳng
có một véc tơ pháp tuyến là
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Câu 14: Tính thể tích
của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng
và
, biết rằng thiết diện của
vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
tại điểm có hoành độ
là một tam
giác đều cạnh
.
A.
B.
C.
. D.
.
Câu 15: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
và vuông
góc với hai mặt phẳng
(
)
:2 3 1
x yz
α
− + −=
và
.
A.
. B.
.
C.
7 5 37 x yz
− − −+ =
. D.
7 5 37
x yz−−−−=
.
Câu 16: Tìm công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục
(phần gạch chéo trong hìn
h bên)
A.
24
02
() ()S f x dx f x dx
B.
24
02
( ) (x)dxS f x dx f
C.
D.
24
02
() ()S f x dx f x dx
Câu 17:
. Khi đó
( )
2
5
24 dfx x−
∫
bằng
A. 34. B. 40. C. 32. D. 36.