
Mã đề 326 – trang 2/4
Câu 14. Tp nghiệm của bất phương trình
2 25
54
x
.
Câu 15. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường cao h = 4. Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng:
A. 16. B. 36. C. 12. D. 15.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng có phương trình:
. Vectơ nào sau đây là
vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A.
Câu 17. Giải phương trình:
2
2cos 3cos 1 0.xx
2 ; 2 .
26
x k x k k
2 ; 2 .
3
x k x k k
2 ; 2 .
3
x k x k k
5
2 ; 2 .
66
x k x k k
liên tục trên và có bảng xét dấu của
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19. Một hộp đựng 6 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ có kích thước và trọng lượng khác nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách lấy ra 5 viên bi có đủ hai màu?
A. 426. B. 455. C. 545. D. 462.
Câu 20. Tiệm cn ngang của đồ thị hàm số y =
là:
A. y = 3. B. y = –2. C. x = –2. D. x = 3.
Câu 21. Ông Bình dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau mỗi
năm số tiền lãi sẽ được nhp vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x ) ông Bình gửi vào
ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 30 triệu đồng.
A. 140 triệu đồng. B. 154 triệu đồng. C. 150 triệu đồng. D. 145 triệu đồng.
Câu 22. Số giao điểm của đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
là:
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 23. Số nghiệm có giá trị nhỏ hơn 2 của phương trình:
2
24
4
1
3
3
x
x
là:
A. 2. B. 1. C. 0. D. Nhiều hơn 2.
Câu 24. Cho
6
1.f x dx
6
23f x x dx
bằng:
A. –54. B. –36. C. –34. D. –56.
Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết A(–4; 6) là điểm biểu diễn số phức z. Phần ảo của z bằng:
A. 6. B. 4. C. –4. D. –6.
Câu 26. Kí hiệu z
1
, z
2
là hai nghiệm phức của phương trình z
2
– 6z + 15 = 0. Giá trị của
bằng:
A. 12. B. 6. C. 18. D. 8.
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(–1; 2; –5) và B(3; 0; 1) Mặt phẳng trung trực
của đoạn AB có phương trình là:
A. 2x – y + 3z – 5 = 0. B. 2x – y + 3z + 5 = 0. C. –4x + y + z + 5 = 0. D. 4x + y – 5 = 0.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d: x = 1 + t, y = –3 + 2t, z = – 2 – 5t và
1 3 29
‘: .
2 2 1
x y z
d
Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d và d’.
A. d cắt d’. B. d chéo d’. C. d song song với d’. D. d trùng với d’.