Bảng động từ bất quy tắc thông dụng
Động từ bất quy tắc được sử dụng rất nhiều trong câu điều kiện căn bản. Đây cũng là một kiến thức vô cùng quan trọng đối với những người mới bắt đầu học tiếng Anh. Những động từ bất quy tắc ấy là gì? Chúng được sử dụng như thế nào? Nó có thực sự quan trọng trong tiếng Anh?
Trong tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc khác nhau. Nhưng trong thực tế thì số từ được sử dụng thường xuyên chỉ khoảng hơn 200 từ và các dạng của chúng cũng đa số giống nhau.
Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
Dưới đây là bảng động từ bất quy tắc và một số phương pháp để ghi nhớ động từ bất quy tắc mà Boston muốn giới thiệu. Mời các bạn cùng tham khảo.
STT | Động từ nguyên mẫu | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
1 | Abide | Abode/abided | Abode / abided | Lưu trú, lưu lại |
2 | Arise | Arose | Arisen | Phát sinh |
3 | Awake | Awoke | Awoken | Đánh thức, thức |
4 | Be | Was/were | Been | Thì, là, bị, ở |
5 | Bear | Bore | Borne | Mang, chịu dựng |
6 | Become | Became | Become | Trở nên |
7 | Befall | Befell | Befallen | Xảy đến |
8 | Begin | Began | Begun | Bắt đầu |
9 | Behold | Beheld | Beheld | Ngắm nhìn |
10 | Bend | Bent | Bent | Bẻ cong |
11 | Beset | Beset | Beset | Bao quanh |
12 | Bespeak | Bespoke | Bespoken | Chứng tỏ |
13 | Bid | Bid | Bid | Trả giá |
14 | Bind | Bound | Bound | Buộc, trói |
15 | Bleed | Bled | Bled | Chảy máu |
16 | Blow | Blew | Blown | Thổi |
17 | Break | Broke | Broken | Đập vỡ |
18 | Breed | Bred | Bred | Nuôi, dạy dỗ |
19 | Bring | Brought | Brought | Mang đến |
20 | Broadcast | Broadcast | Broadcast | Phát thanh |
21 | Build | Built | Built | Xây dựng |
22 | Burn | Burnt/burned | Burnt/burned | Đốt, cháy |
23 | Buy | Bought | Bought | Mua |
24 | Cast | Cast | Cast | Ném, tung |
25 | Catch | Caught | Caught | Bắt, chụp |
26 | Chide | Chid/ chided | Chid/ chidden/ chided | Mắng chửi |
27 | Choose | Chose | Chosen | Chọn, lựa |
28 | Cleave | Clove/ cleft/ cleaved | Cloven/ cleft/ cleaved | Chẻ, tách hai |
29 | Cleave | Clave | Cleaved | Dính chặt |
30 | Come | Came | Come | Đến, đi đến |
31 | Cost | Cost | Cost | Có giá là |
32 | Crow | Crew/crewed | Crowed | Gáy (gà) |
33 | Cut | Cut | Cut | Cắt, chặt |
34 | Deal | Dealt | Dealt | Giao thiệp |
35 | Dig | Dug | Dug | Dào |
36 | Dive | Dove/ dived | Dived | Lặn, lao xuống |
37 | Drew | Drew | Drawn | Vẽ, kéo |
38 | Dream | Dreamt/ dreamed | Dreamt/ dreamed | Mơ thấy |
39 | Drink | Drank | Drunk | Uuống |
40 | Drive | Drove | Driven | Lái xe |
41 | Dwell | Dwelt | Dwelt | Trú ngụ, ở |
42 | Eat | Ate | Eaten | Ăn |
43 | Fall | Fell | Fallen | Nngã, rơi |
44 | Feed | Fed | Fed | Cho ăn, ăn, nuôi, |
45 | Feel | Felt | Felt | Cảm thấy |
46 | Fight | Fought | Fought | Chiến đấu |
47 | Find | Found | Found | Tìm thấy, thấy |
48 | Flee | Fled | Fled | Chạy trốn |
49 | Fling | Flung | Flung | Tung, quang |
50 | Fly | Flew | Flown | Bay |
51 | Forbear | Forbore | Forborne | Nnhịn |
52 | Forbid | Forbade/ forbad | Forbidden | Cấm đoán, cấm |
53 | Forecast | Forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | Tiên đoán |
54 | Foresee | Foresaw | Forseen | Thấy trước |
55 | Foretell | Foretold | Foretold | Đoán trước |
56 | Forget | Forgot | Forgotten | Quên |
57 | Forgive | Forgave | Forgiven | Tha thứ |
58 | Forsake | Forsook | Forsaken | Ruồng bỏ |
59 | Freeze | Froze | Frozen | (Làm) đông lại |
60 | Get | Got | Got/ gotten | Có được |
61 | Gild | Gilt/ gilded | Gilt/ gilded | Mạ vàng |
62 | Gird | Girt/ girded | Girt/ girded | Đeo vào |
63 | Give | Gave | Given | Cho, đưa |
64 | Go | Went | Gone | Đi |
65 | Grind | Ground | Ground | Nghiền, xay |
66 | Grow | Grew | Grown | Mọc, trồng |
67 | Hang | Hung | Hung | Móc lên, treo lên |
68 | Hear | Heard | Heard | Nghe |
69 | Heave | Hove/ heaved | Hove/ heaved | Trục lên |
70 | Hide | Hid | Hidden | Giấu, trốn, nấp |
71 | Hit | Hit | Hit | Đụng |
72 | Hurt | Hurt | Hurt | Làm đau |
73 | Inlay | Inlaid | Inlaid | Cẩn, khảm |
74 | Input | Input | Input | Đưa vào (máy điện toán) |
75 | Inset | Inset | Inset | Dát, ghép |
76 | Keep | Kept | Kept | Giữ |
77 | Kneel | Knelt/ kneeled | Knelt/ kneeled | Quỳ |
78 | Knit | Knit/ knitted | Knit/ knitted | Đan |
79 | Know | Knew | Known | Biết; quen biết |
80 | Lay | Laid | Laid | Đặt; để |
81 | Lead | Led | Led | Dẫn dắt; lãnh đạo |
82 | Leap | Leapt | Leapt | Nhảy, nhảy qua |
83 | Learn | Learnt/ learned | Learnt/ learned | Hhọc, được biết |
84 | Leave | Left | Left | Ra đi, để lại |
85 | Lend | Lent | Lent | Cho mượn (vay) |
86 | Let | Let | Let | Cho phép, để cho |
87 | Lie | Lay | Lain | Nằm |
88 | Light | Lit/ lighted | Lit/ lighted | Thắp sáng |
89 | Lose | Lost | Lost | Làm mất, mất |
90 | Make | Made | Made | Chế tạo, sản xuất |
91 | Mean | Meant | Meant | Có nghĩa là |
92 | Meet | Met | Met | Gặp mặt |
93 | Mislay | Mislaid | Mislaid | Để lạc mất |
94 | Misread | Misread | Misread | Đọc sai |
95 | Misspell | Misspelt | Misspelt | Viết sai chính tả |
96 | Mistake | Mistook | Mistaken | Phạm lỗi, lầm lẫn |
97 | Misunderstand | Misunderstood | Misunderstood | Hiểu lầm |
98 | Mow | Mowed | Mown/ mowed | Cắt cỏ |
99 | Outbid | Outbid | Outbid | Trả hơn giá |
100 | Outdo | Outdid | Outdone | Làm giỏi hơn |
101 | Outgrow | Outgrew | Outgrown | Lớn nhanh hơn |
102C | Output | Output | Output | Cho ra (dữ kiện) |
103 | Outrun | Outran | Outrun | Chạy nhanh hơn, vượt quá |
104 | Outsell | Outsold | Outsold | Bán nhanh hơn |
105 | Overcome | Overcame | Overcome | Khắc phục |
106 | Overeat | Overate | Overeaten | Ăn quá nhiều |
107 | Overfly | Overflew | Overflown | Bay qua |
108 | Overhang | Overhung | Overhung | Nhô lên trên, treo lơ lửng |
109 | Overhear | Overheard | Overheard | Nghe trộm |
110 | Overlay | Overlaid | Overlaid | Phủ lên |
111 | Overpay | Overpaid | Overpaid | Trả quá tiền |
112 | Overrun | Overran | Overrun | Tràn ngập |
113 | Oversee | Oversaw | Overseen | Trông nom |
114 | Overshoot | Overshot | Overshot | Đi quá đích |
115 | Oversleep | Overslept | Overslept | Ngủ quên |
116 | Overtake | Overtook | Overtaken | Đuổi bắt kịp |
117 | Overthrow | Overthrew | Overthrown | Lật đổ |
118 | Pay | Paid | Paid | Trả (tiền) |
119 | Prove | Proved | Proven/proved | Chứng minh(tỏ) |
120 | Put | Put | Put | Đặt, để |
121 | Read | Read | Read | Đọc |
122 | Rebuild | Rebuilt | Rebuilt | Xây dựng lại |
123 | Redo | Redid | Redone | Làm lại |
124 | Remake | Remade | Remade | Làm lại, chế tạo lại |
125 | Rend | Rent | Rent | Toạc ra, xé |
126 | Repay | Repaid | Repaid | Hoàn tiền lại |
127 | Resell | Retold | Retold | Bán lại |
128 | Retake | Retook | Retaken | Chiếm lại, tái chiếm |
129 | Rewrite | Rewrote | Rewritten | Viết lại |
130 | Rid | Rid | Rid | Giải thoát |
131 | Ride | Rode | Ridden | Cưỡi |
132 | Ring | Rang | Rung | Rung chuông |
133 | Rise | Rose | Risen | Đứng dậy, mọc |
134 | Run | Ran | Run | Chạy |
135 | Saw | Sawed | Sawn | Cưa |
136 | Say | Said | Said | Nói |
137 | See | Saw | Seen | Nhìn thấy |
138 | Seek | Sought | Sought | Tìm kiếm |
139 | Sell | Sold | Sold | Bán |
140 | Send | Sent | Sent | Gửi |
141 | Sew | Sewed | Sewn/sewed | May |
142 | Shake | Shook | Shaken | Lay, lắc |
143 | Shear | Sheared | Shorn | Xén lông cừu |
144 | Shed | Shed | Shed | Rơi, rụng |
145 | Shine | Shone | Shone | Chiếu sáng |
146 | Shoot | Shot | Shot | Bắn |
147 | Show | Showed | Shown/ showed | Cho xem |
148 | Shrink | Shrank | Shrunk | Co rút |
149 | Shut | Shut | Shut | Đóng lại |
150 | Sing | Sang | Sung | Ca hát |
151 | Sink | Sank | Sunk | Chìm, lặn |
152 | Sit | Sat | Sat | Ngồi |
153 | Slay | Slew | Slain | Sát hại, giết hại |
154 | Sleep | Slept | Slept | Ngủ |
155 | Slide | Slid | Slid | Trượt, lướt |
156 | Sling | Slung | Slung | Ném mạnh |
157 | Slink | Slunk | Slunk | Lẻn đi |
158 | Smell | Smelt | Smelt | Ngửi |
159 | Smite | Smote | Smitten | Đập mạnh |
160 | Sow | Sowed | Sown/ sewed | Gieo, rải |
161 | Speak | Spoke | Spoken | Nói |
162 | Speed | Sped/ speeded | Sped/ speeded | Chạy vụt |
163 | Spell | Spelt/ spelled | Spelt/ spelled | Đánh vần |
164 | Spend | Spent | Spent | Tiêu sài |
165 | Spill | Spilt/ spilled | Spilt/ spilled | Tràn đổ ra |
166 | Spin | Spun/ span | Spun | Quay sợi |
167 | Spit | Spat | Spat | Khạc nhổ |
168 | Spoil | Spoilt/ spoiled | Spoilt/ spoiled | Làm hỏng |
169 | Spread | Spread | Spread | Lan truyền |
170 | Spring | Sprang | Sprung | Nhảy |
171 | Stand | Stood | Stood | Đứng |
172 | Stave | Stove/ staved | Stove/ staved | Đâm thủng |
173 | Steal | Stole | Stolen | Đánh cắp |
174 | Stick | Stuck | Stuck | Ghim vào, đính |
175 | Sting | Stung | Stung | Châm, chích, đốt |
176 | Stink | stunk/ stank | Stunk | Bốc mùi hôi |
177 | Strew | Strewed | Strewn/ strewed | Rắc, rải |
178 | Stride | Strode | Stridden | Bước sải |
179 | Strike | Struck | Struck | Đánh đập |
180 | String | Strung | Strung | Gắn dây vào |
181 | Strive | Strove | Striven | Cố sức |
182 | Swear | Swore | Sworn | Tuyên thệ |
183 | Sweep | Swept | Swept | Quét |
184 | Swell | Swelled | Swollen/ swelled | Phồng, sung |
185 | Swim | Swam | Swum | Bơi, lội |
186 | Swing | Swung | Swung | Đong đưa |
187 | Take | Took | Taken | Cầm, lấy |
188 | Teach | Taught | Taught | Dạy, giảng dạy |
189 | Tear | Tore | Torn | Xé, rách |
190 | Tell | Told | Told | Kể, bảo |
191 | Think | Thought | Thought | Suy nghĩ |
192 | Throw | Threw | Thrown | Ném, liệng |
193 | Thrust | Thrust | Thrust | Thọc, nhấn |
19 | Tread | Trod | Trodden/ trod | Giẫm, đạp |
195 | Unbend | Unbent | Unbent | Làm thẳng lại |
196 | Undercut | Undercut | Undercut | Ra giá rẻ hơn |
197 | Undergo | Underwent | Undergone | Kinh qua |
198 | Underlie | Underlay | Underlain | Nằm dưới |
199 | Underpay | Undercut | Undercut | Trả lương thấp |
200 | Undersell | Undersold | Undersold | Bán rẻ hơn |
201 | Understand | Understood | Understood | Hiểu |
202 | Undertake | Undertook | Undertaken | Đảm nhận |
203 | Underwrite | Underwrote | Underwritten | Bảo hiểm |
204 | Undo | Undid | Undone | Ttháo ra |
205 | Unfreeze | Unfroze | Unfrozen | Làm tan đông |
206 | Unwind | Unwound | Unwound | Tháo ra |
207 | Uphold | Upheld | Upheld | Ủng hộ |
208 | Upset | Upset | Upset | Đánh đổ, lật đổ |
209 | Wake | woke/ waked | Woken/ waked | Thức giấc |
210 | Waylay | Waylaid | Waylaid | Mai phục |
211 | Wear | Wore | Worn | Mặc |
212 | weave | wove/ weaved | Woven/ weaved | Dệt |
213 | Wed | wed/ wedded | Wed/ wedded | Kết hôn |
214 | Weep | Wept | Wept | Khóc |
215 | Wet | wet / wetted | Wet / wetted | Làm ướt |
216 | Win | Won | Won | Thắng, chiến thắng |
217 | Wind | Wound | Wound | Quấn |
218 | Withdraw | Withdrew | Withdrawn | Rút lui |
219 | Withhold | Withheld | Withheld | Từ khước |
220 | Withstand | Withstood | Withstood | Cầm cự |
221 | Work | wrought / worked | Wrought / worked | Rèn (sắt) |
222 | Wring | Wrung | Wrung | Vặn, siết chặt |
223 | Write | Wrote | Written | Viết |
Làm sao để nhớ động từ bất quy tắc một cách có quy tắc
1. Động từ có V1 tận cùng là “eed” thì V2, V3 là “ed”
Example:
feed (V1) → fed (V2) → fed (V3) : nuôi dạy
bleed (V1) → bled (V2) → bled (V3): (làm) chảy máu
breed (V1) → bred (V2) → bred (V3): sanh, nuôi dạy
overfeed (V1) → overfed (V2) → overfed (or overfied) (V3): cho ăn quá

2. Động từ có V1 tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid”
Example:
say (V1) → said (V2) → said (V3): nói
lay (V1) → laid (V2) → laid (V3): đặt để
inlay (V1) → inlaid (V2) → inlaid (V3): cẩn, khảm
gainsay (V1) → gainsaid (V2) → gainsaid (V3): chối cãi
mislay (V1) → mislaid (V2) → mislaid (V3): để thất lạc
waylay (V1) → waylaid (V2) → waylaid (V3): rình rập, ngóng chờ
Tìm đọc thêm nhiều ngữ pháp tiếng Anh hơn TẠI ĐÂY.
3. Động từ V1 có tận cùng là “d” thì là “t”
Example:
bend(V1) → bent (V2) → bent (V3): uốn cong
send(V1) → sent (V2) → sent (V3): gởi
4. Động từ V1 có tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”
Example:
Blow (V1) → blew (V2) → blown (V3): thổi
Crow (V1) → crew (V2) → crown (or crewed) (V3): (gà) gáy
Foreknow (V1) → foreknew (V2) → forekown (V3): biết trước
Know (V1) → knew (V2) → known (V3): hiểu biết
Grow (V1) → grew (V2) → grown (V3): mọc, trồng
Throw (V1) → threw (V2) → thrown (V3): liệng, ném, quăng
5. Động từ V1 có tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn” (động từ hear ngoại lệ)
Example:
bear (V1) → bore (V2) → borne (V3): mang, chịu (sanh đẻ)
forbear (V1) → forbore (V2) → forborne (V3): cử kiêng
swear (V1) → swore (V2) → sworne (V3): thề thốt
tear (V1) → tore (V2) → torne (V3): xé rách
6. Động từ V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”
Example:
begin (V1) → began (V2) → begun (V3): bắt đầu
drink (V1) → drank (V2) → drunk (V3): uống
sing (V1) → sang (or sung) (V2) → sung (V3): hát
sink (V1) → sank (V2) → sunk (V3): chuồn, lõi đi
spring (V1) → sprang (V2) → sprung (V3): vùng
stink (V1) → stank (or stunk) (V2) → stunk (V3): bay mù trời
ring (V1) → rang (V2) → rung (V3): rung (chuông)
7. Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” thì V2, V3 giống nhau và thêm “t”
Example:
Burn (V1) → burnt (V2) → burnt (V3): đốt cháy
Dream (V1) → dreamt (V2) → dreamt (V3): mơ, mơ mộng
Lean (V1) → leant (V2) → leant (V3): dựa vào
Learn (V1) → learnt (V2) → learnt (V3): học
Mean (V1) → meant (V2) → meant (V3): ý nghĩa, ý muốn nói
Với những bí quyết trên, thì việc ghi nhớ động từ bất quy tắc không còn nhiều khó khăn nữa phải không nào? Hy vọng những kiến thức về động từ bất quy tắc trên đây sẽ giúp ích cho các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Anh.
Tại Boston, các bạn sẽ được trải nghiệm những khóa học với phương pháp giảng dạy mới lạ. Các bạn sẽ phát âm chuẩn như trong bảng chữ cái IPA. Giao tiếp thành thạo chỉ trong vòng 02 tháng ngắn ngủi. Với mỗi khóa học, Boston đều cam kết đầu ra, bảo hành cũng như hỗ trợ các bạn học viên sau khi kết thúc.
Hãy tự mình khám phá những điều bí ẩn tiếp sau nhé. Còn rất nhiều điều hữu ích đang chờ đợi bạn ở đằng sau đó ^^
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI
Trung tâm Đào tạo Anh ngữ Boston
Địa chỉ: Số 2B ngõ 68 Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội
Điện thoại: 0243.793.9422 – Hotline: 0974.995.998
Email: hotro@bostonenglish.edu.vn
Website: https://bostonenglish.edu.vn
Block "1562" not found