Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông
Có lẽ các bạn đã nhận thức rõ được tầm quan trọng của việc sở hữu một vốn từ rộng khi học giao tiếp tiếng Anh? Có rất nhiều phương pháp học từ vựng như: học từ vựng bằng flashcard, note stick dán khắp nhà. Với mục đích chỉ để cho bạn có thể học mọi lúc mọi nơi.
Bài viết liên quan:
- 10 lý do khiến bạn thất bại trong việc học tiếng anh
- Cách học tiếng Anh cho người mất gốc
- Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Anh chính xác nhất
Việc lặp lại liên tục những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề bạn hy vọng rằng mình sẽ dần dần biết được thêm thật nhiều từ mới. Có bạn lại học từ vựng thông qua hình ảnh, bài hát, phim ảnh hay học theo cách phân loại theo tiền tố, hậu tố, con vật ,… tức là học từ vựng theo chủ đề,… và còn rất nhiều cách khác nữa.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông
Ngày nay tiếng Anh là công cụ không thể thiếu được đối với các nhà nghiên cứu, quản lý, sinh viên, học sinh… Có thể nói thành thạo ngôn ngữ này sẽ là lợi thế cạnh tranh trong mọi lĩnh vực đặc biệt là chuyên ngành điện tử viễn thông.
Điện tử viễn thông là một trong những nghề được nhiều người yêu thích nhất hiện nay. Vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành nghề này, anh ngữ Boston đã tổng hợp danh sách từ vựng theo chủ đề điện tử viễn thông thông dụng và hữu ích nhất. Hy vọng chúng sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp và làm việc trong môi trường hộp nhập hiện nay.
1. Anologue: Truyền dẫn tương tự
2. Trunk network: Mạng chính
3. Main: Trung tâm chuyển mạch khu vực
4. Primary circuit: Mạch sơ cấp
5. Digital switching: Chuyển mạch số
6. Junction network: Mạng chuyển tiếp
7.Cable tunnel: Cổng cáp
8. Multi-unit cable: Cáp nhiều sợi
9. Duct: Ống cáp
10. Local network: Mạng nội bộ
11. Junction circuit: Mạch kết nối
12. Cabinet: Tủ đấu dây
13. Multi-pair cable: Cáp nhiều đôi
14. Interexchange junction: Kết nối liên tổng đài
15. Coaxial cable: Cáp đồng trục

16. Primary center: Trung tâm sơ cấp
17. Electromechanical exchange: Tổng đài cơ điện
18. National network: Mạng quốc gia
19. Cross-bar type: Kiểu ngang dọc
20. Main distribution frame: Giá phối dây chính
21. Cable: Cáp
22. International gateway exchange: Tổng đài cổng quốc tế
23. Distribution point: Tủ phân phối
24.Multi-pair cable: Cáp nhiều đôi
25. Group switching centre: Trung tâm chuyển mạch nhóm
26. Data: Số liệu
27. Digital transmission: Truyền dẫn số
28. Non-local call: Cuộc gọi đường dài
29. Circuit: Mạch
30. Open-wire line: Dây cáp trần

31. Primary center: Trung tâm sơ cấp
32. Prmary circuit: Mạch sơ cấp
33. Pulse code modulation: Điều chế xung mã
34. Radio link: Đường vô tuyến
35. Remote concentrator: Bộ tập trung xa
36. Remote subscriber switch: Chuyển mạch thuê bao xa
37. Transmission: Truyền dẫn
38. Traffic: Lưu lượng
39. Secondary circuit subscriber: Mạch thứ cấp thuê bao
40. Tertiary center: Trung tâm cấp III
41. Transit network: Mạng chuyển tiếp
42. Secondary center: Trung tâm thứ cấp
43. Transit switching center: Trung tâm chuyển mạch chuyển tiếp
44. To install: Lắp đặt
45. Tandem exchange: Tổng đài quá giang
Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử, hi vọng nó sẽ hữu ích với các bạn. Bạn đã thấy tác dụng đáng kinh ngạc của học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề chưa? Hãy áp dụng ngay từ bây giờ nhé và đừng quen ghé thăm website của Boston English để được học thêm những chủ đề mời nhé.
Trung tâm Anh ngữ Boston English
Địa chỉ: Số 14 ngõ 68 Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội
Điện thoại: 0243.793.9422 – Hotline: 097.268.3355
Email: hotro@bostonenglish.edu.vn
Website: https://bostonenglish.edu.vn
Bài viết đang theo dõi:
Bài viết được gắn thẻ:
- tiếng anh chuyên ngành điện tử
- từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện tử
- từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện tử viễn thông