Từ vựng âm nhạc bằng tiếng Anh
Học tiếng Anh theo chủ đề quả thực đang mang đến cho những học viên của Boston những kết quả khó có thể hình dung. Với gần 100 chủ đề thông dụng, hơn 3.000 từ vựng chuyên ngành, học viên sẽ được cung cấp đầy đủ vốn từ vựng để đáp ứng được nhu cầu giao tiếp cơ bản của mình.
Chủ đề liên quan:
- Từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm
- 60 từ vựng về các món ăn bằng tiếng Anh
- Hơn 50 từ vựng tiếng Anh chủ đề thời trang cho bạn gái
Âm nhạc ngày nay đã trở thành một trong những món ăn tinh thần không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày. Trong chuyên mục học từ vựng theo chủ đề tuần này chúng ta cùng nhau ôn lại một số từ vựng âm nhạc. Cũng như tìm hiểu thêm một số từ vựng chuyên dụng dành cho ngành giải trí này nhé!
Từ vựng âm nhạc bằng tiếng Anh
A: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc
1. Melody – /’melədi/: Giai điệu
2. Lyric – /’lirik/: Lời bài hát
3. Note – /nout/: Nốt nhạc
4. Duet – /dju:’et/: Biểu diễn đôi, song ca
5. Harmony – /’hɑ:məni/: Hòa âm
6. Beat – /bi:t/: Nhịp trống
7. Rhythm – /’riðəm/: Nhịp điệu
8. Solo – /’soulou/: Đơn ca

B: Thể loại âm nhạc bằng tiếng Anh
1. Jazz – /dʒæz/: Nhạc jazz
2. Opera – /’ɔprə/: Nhạc kịch
3. Rock – /rɔk/: Nhạc rok
4. Country – /’kʌntri/: Nhạc đồng quê
5. Classical – /’klæsikəl/: Nhạc cổ điển
6. Dance – /dɑ:ns/: Nhạc nhảy
7. Folk – /fouk/: Nhạc dân ca
8. Electronic – /,ilek’trɔnik/: Nhạc điện tự
9. Rap – /ræp/: Nhạc rap
C: Từ vựng tiếng Anh về nhạc công
1. Composer – /kəm’pouzə/: Nhà soạn nhạc
2. Organist – /’ɔ:gənist/: Người chơi đàn dân gian
3. Performer – /pə’fɔ:mə/: Nghệ sĩ biểu diễn
4. Musician – /mju:’zi∫n/: Nhạc công
5. Conductor – /kən’dʌktə/: Người chỉ huy dàn nhạc
6. Bassist – /ə’sist/: Người chơi guitar bass
7. Flautist – /’flɔ:tist/: Người thổi sáo
8. Drummer – /’drʌmə/: Người chơi trống
9. Singer – /’siηə/: Ca sĩ
D: Từ vựng tiếng Anh về âm thanh
1. Speaker – /’spi:kə/: Loa
2. Headphone – /’hedfoun/: Tai nghe
3. Amp – /æmp/: Bộ khuếch đại âm thanh
4. Turntable – /’tɜːn’teɪbl/: Máy quay đĩa hát
5. Cartridge needle – /’kɑːtrɪdʒ ‘niːdl/: Kim đọc đĩa
6. Receiver – /rɪ’siːvər/: Máy thu
7. Cassette deck – /kə’set dek/: Đầu đọc băng đài
8. Walkman – /’wɔːkmən/: Máy nghe nhạc mini có thể mang theo người
9. Compact disc (cd) – /kəm’pækt dɪsk/: Đĩa thu âm (cd)
10. Cassette player – /kə’set ‘pleɪər/: Đài quay băng
11. Cassette – /kə’set/: Băng đài
12. Compact disc player – /kəm’pækt dɪsk ‘pleɪər/: Đầu đĩa

E: Từ vựng tiếng Anh về âm lượng
1. Soft – /sɔft/: Nhỏ
2. Loud – /laud/: To
3. Quiet – /’kwaiət/: Yên lặng
Từ vựng âm nhạc bằng tiếng Anh ở trên là những từ vựng mà Boston muốn gửi tới các bạn. Hi vọng với kho từ vựng này, vồn từ vựng của bạn sẽ phong phú, đa dạng hơn. Bạn nên học mỗi ngày từ 5 tới 10 từ cho dễ nhớ nhé.
Trung tâm Đào tạo Anh ngữ Boston
Địa chỉ: Số 2B ngõ 68 Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội
Điện thoại: 0243.793.9422 – Hotline: 0974.995.998
Email: hotro@bostonenglish.edu.vn
Website: https://bostonenglish.edu.vn
Bài viết đang theo dõi:
Bài viết được gắn thẻ:
- từ vựng âm nhạc
- từ vựng tiếng anh theo chủ đề âm nhạc
- từ vựng tiếng anh chủ đề âm nhạc