Từ vựng tiếng Anh về môi trường
Nếu bạn là một người yêu thích tiếng Anh, một vị khách chăm chỉ với một tinh thần học hỏi cực kỳ cao. Thì chắc hẳn các bạn đã quen với việc học từ vựng theo chủ đề cùng với Boston English.
Chủ đề liên quan:
- Các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng anh
- Bộ từ vựng tiếng Anh về tết trung thu
- Từ vựng các ngày tháng trong tiếng Anh
Trong gần 100 chủ đề tiếng Anh thông dụng, Boston muốn gửi tới các bạn những từ vựng tiếng Anh về môi trường. Vấn nạn đang được chính phủ nâng mức cảnh báo lên rất cao. Những dòng sông với dòng nước đen ngòm, bốc mùi khó chịu, những bãi phế thải ngổn ngang chưa xử lý, những cảnh sống đầy cơ cực bên cạnh những tòa nhà chọc trời,…
Từ vựng tiếng Anh về môi trường
Tiếp nối series học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, trong bài viết này, Boston English xin gửi bạn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường giúp bổ trợ thêm vốn từ vựng cho các bạn. Sau đây mời các bạn tham khảo.
A: Danh từ tiếng Anh về môi trường
1. Environmental pollution: Ô nhiễm môi trường
2. Shortage / the lack of: Sự thiếu hụt
3. Air / soil / water pollution: Ô nhiễm không khí/đất/nước
4. Alternatives: Giải pháp thay thế
5. Protection / preservation / conservation: Bảo vệ/bảo tồn
6. Wind / solar power / energy: Năng lượng gió/mặt trời
7. Greenhouse: Hiệu ứng nhà kính
8. Contamination: Sự làm nhiễm độc
9. Solar panel: Tấm năng lượng mặt trời
10. Government’s regulation: Sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ
12. Carbon dioxin: CO2
12. Ecosystem: Hệ thống sinh thái
13. Deforestation: Phá rừng
14. Pollutant: Chất gây ô nhiễm
15. Soil erosion: Xói mòn đất
16. Woodland/forest fire: Cháy rừng
17. Polluter: Người/tác nhân gây ô nhiễm
18. Culprit (of): Thủ phạm (của)
19. Gas exhaust/emission: Khí thải
20. Pollution: Sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm
21. Preserve biodiversity: Bảo tồn sự đa dạng sinh học
22. The soil: Đất
23. Greenhouse gas emissions: Khí thải nhà kính
24. Crops: Mùa màng
25. Natural resources: Tài nguyên thiên nhiên
26. Ground water: Nguồn nước ngầm
27. Acid deposition: Mưa axit
28. A marine ecosystem: Hệ sinh thái dưới nước
29. Absorption: Sự hấp thụ
30. The ozone layer: Tầng ozon
31. Aerobic suspended-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng
32. Aerobic attached-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám

B: Động từ tiếng Anh về môi trường
1. Pollute: Ô nhiễm
2. Exploit: Khai thác
3. Conserve: Giữ gìn
4. Over-abuse: Lạm dụng quá mức
5. Dispose/release/get rid of: Thải ra
6. Cut/reduce: Giảm thiểu
7. Catalyze (for): Xúc tác (cho)
8. Halt/discontinue/stop: Dừng lại
9. Contaminate/pollute: Làm ô nhiễm/làm nhiễm độc
10. Make use of/take advantage of: Tận dụng/lợi dụng
11. Damage/destroy: Phá hủy
12. Damage / destroy the environment / a marine ecosystem / the ozone layer / coral reefs: Phá hủy môi trường / hệ sinh thái dưới nước / tầng ozon / rặng san hô
13. Deplete natural resources / the ozone layer: Làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên / tầng ozon
14. Tackle / cope with / deal with / grapple: Giải quyết
15. Cause / contribute to climate change / global warming: Gây ra / góp phần vào sự biến đổi khí hậu / nóng lên toàn cầu
16. Threaten natural habitats / coastal ecosystems / a species with extinction: Đe dọa môi trường sống tự nhiên / hệ sinh thái ven bờ / giống loài có nguy cơ tuyệt chủng
Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh về vũ trụ

17. Degrade ecosystems / habitats / the environment: Làm suy thoái hệ sinh thái / môi trường sống
18. Harm the environment / wildlife / marine life: Gây hại cho môi trường / đời sống tự nhiên / đời sống dưới nước
19. Limit / curb / control: Hạn chế / ngăn chặn / kiểm soát
20. Produce pollution /CO2 / greenhouse (gas) emissions: Tạo ra sự ô nhiễm / khí CO2 / khí thải nhà kính
21. Contaminate groundwater / the soil / food / crops: Làm ô nhiễm nguồn nước ngầm /đất / thực phẩm /mùa màng
22. Limit / curb / control air / water / atmospheric / environmental pollution: Hạn chế / ngăn chặn / kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường
23. Offset carbon / CO2 emissions: Làm giảm lượng khí thải carbon / CO2
24. Achieve / promote sustainable development: Đạt được / thúc đẩy sự phát triển bền vững
25. Pollute rivers and lakes / waterways / the air / the atmosphere / the environment / oceans: Làm ô nhiễm sống và hồ / luồng nước / không khí / bầu khí quyển / môi trường / đại dương
26. Reduce (the size of) your carbon footprint: Làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn.
27. Address / combat / tackle the threat / effects / impact of climate change: Giải quyết / chống lại / xử lí những đe dọa / ảnh hưởng / tác động của biến đổi khí hậu
28. Cut / reduce pollution / greenhouse gas emissions: Giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính
29. Log forests / rainforests / trees: Chặt phá rừng / rừng nhiệt đới / cây cối
30. Fight / take action on / reduce / stop global warming: Đấu tranh / hành động / giảm / ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu
C: Tính từ tiếng Anh về môi trường
1. Serious/acute: Nghiêm trọng
2. Effective/efficient/efficacious: Hiệu quả
3. Excessive: Quá mức
4. Fresh/pure: Trong lành
5. Toxic/poisonous: Độc hại
6. Pollutive: Bị ô nhiễm
7. Thorny/head-aching/head splitting: Đau đầu
Các bạn nên lưu lại những từ vựng tiếng Anh về môi trường mà chúng tôi đã giới thiệu ở trên. Hãy giữ tinh thần học của mình mỗi ngày để đạt được những kêt quả như mong đợi nhé.
Ngoài ra, các bạn cũng nên sắm cho mình một cuốn sổ nhỏ để ghi chép những từ mới thường gặp nhất. Cuốn sổ này có thể mang theo bên mình bất cứ lúc nào. Đây cũng là phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả mà nhiều bạn trẻ đã từng áp dụng và thành công. Chúc các bạn thành công ^^
Trung tâm tiếng Anh Boston
Địa chỉ: Số 2B ngõ 68 Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội
Điện thoại: 0243.793.9422 – Hotline: 0974.995.998
Email: hotro@bostonenglish.edu.vn
Website: https://bostonenglish.edu.vn
Bài viết đang theo dõi:
Bài viết gắn thẻ:
- từ vựng tiếng anh về môi trường
- từ vựng tiếng anh chủ đề môi trường
- từ vựng tiếng anh theo chủ đề môi trường
- từ vựng môi trường
- từ vựng tiếng anh chuyên ngành môi trường
- từ vựng về môi trường